DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 8, 9, 10, 11
1. Ngành Kinh tế giáo dục
- Các học phần tự chọn phần kiến thức cơ sở ngành: sinh viên chọn 06 tín chỉ (2 học phần) trong số các học phần dưới đây trong cùng nhóm chuyên môn hoặc ngoài nhóm chuyên môn
Nhóm chuyên môn |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
3 |
Lập kế hoạch giáo dục |
3 |
|
Hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục |
3 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục |
Phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự trong giáo dục |
3 |
Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội |
3 |
|
Kinh tế học công cộng |
3 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục |
Tài chính công |
3 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
- Các học phần tự chọn kiến thức ngành: sinh viên chọn 12 tín chỉ (4 học phần) trong số các học phần dưới đây trong cùng nhóm chuyên môn hoặc ngoài nhóm chuyên môn
Nhóm chuyên môn |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục |
Quản lý dự án giáo dục |
3 |
Quản lý đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên |
3 |
|
Quản lý hoạt động dạy học |
3 |
|
Đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
|
Quản lý giáo dục nghề nghiệp |
3 |
|
Quản lý nhà trường và cơ sở giáo dục |
3 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục |
Kinh tế lao động |
3 |
Phân tích chính sách |
3 |
|
Chẩn đoán trong giáo dục |
3 |
|
Giới và phát triển kinh tế |
3 |
|
Kinh tế đầu tư |
3 |
|
Quản trị chiến lược |
3 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục |
Quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục |
3 |
Quản lý chi tiêu công |
3 |
|
Kế toán quản trị |
3 |
|
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
Kế toán máy |
3 |
|
Kiểm toán căn bản |
3 |
2. Ngành Giáo dục học
- Các học phần tự chọn kiến thức ngành: sinh viên chọn 12 tín chỉ (4 học phần) trong số các học phần dưới đây trong cùng nhóm chuyên môn hoặc ngoài nhóm chuyên môn
Nhóm chuyên môn |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Chuyên môn về: Tham vấn và công tác xã hội |
Giáo dục sớm |
3 |
Giáo dục hướng nghiệp |
3 |
|
Tâm bệnh lý trẻ em và thanh thiếu niên |
3 |
|
Tư vấn nghề nghiệp và việc làm |
3 |
|
Công tác xã hội với nhóm |
3 |
|
Công tác xã hội với cá nhân |
3 |
|
Chuyên môn về: Giảng dạy và Tổ chức hoạt động giáo dục |
Giáo dục giới tính |
3 |
Lý luận dạy học người lớn |
3 |
|
Công nghệ dạy học |
3 |
|
Lý luận dạy học đại học |
3 |
|
Giáo dục hòa nhập |
3 |
|
Phương pháp và kỹ thuật dạy học |
3 |
|
Chuyên môn về: Đánh giá trong giáo dục |
Đánh giá nghiên cứu khoa học |
3 |
Đánh giá chương trình đào tạo |
3 |
|
Đánh giá hoạt động dạy học |
3 |
|
Đánh giá theo năng lực người học |
3 |
|
Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập |
3 |
|
Đánh giá hoạt động giáo dục |
3 |