Ngành |
Phần kiến thức cơ bản của nhóm ngành |
Phần kiến thức cơ sở ngành |
Phần kiến thức chuyên ngành |
Công nghệ thông tin |
Không có môn tự chọn |
06 tín chỉ, có nghĩa sinh viên chọn 2 môn học trong số 06 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 3 (*)Cố vấn học tập định hướng sinh viên trong việc lựa chọn các môn học thuộc nhóm các môn học tự chọn |
09 tín chỉ, có nghĩa sinh viên chọn 3 môn học trong 12 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 7 Cố vấn học tập định hướng sinh viên trong việc lựa chọn các môn học thuộc nhóm các môn học tự chọn |
Giáo dục học |
03 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 01 môn trong số 4 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 2 |
09 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 03 môn trong số 6 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 3 |
Gồm có 03 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo nhóm chuyên môn. Mỗi nhóm chuyên môn của ngành, sinh viên chọn 12TC (4 môn) trong số 18 TC (6 môn) thuộc nhóm Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 7 |
Quản lý giáo dục |
03 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 01 môn trong số 6 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 2 |
12 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 04 môn trong số 8 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 4 |
Gồm có 04 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo các nhóm chuyên môn, sinh viên chọn 15 TC (5 môn) thuộc một trong 4 nhóm. Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 7 |
Kinh tế giáo dục |
03 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 01 môn trong số 5 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 2 |
Gồm có 03 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo các nhóm chuyên môn, sinh viên chọn 06 TC 2 môn) trong số 9 TC thuộc một trong 4 nhóm. Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 3 |
Gồm có 03 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo các nhóm chuyên môn, sinh viên chọn 12 TC 4 môn) trong số 18 TC thuộc một trong 4 nhóm. Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 6 |
Tâm lý học giáo dục |
03 tín chỉ có nghĩa sinh viên chọn 01 môn trong số 4 môn học Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 2 |
Gồm có 03 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo các nhóm chuyên môn gồm 06 TC (2 môn) thuộc một trong 3 nhóm. Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 3 |
Gồm có 03 nhóm chuyên môn. Sinh viên chọn theo nhóm chuyên môn. Mỗi nhóm chuyên môn sinh viên chọn 12 TC (4 môn) trong số 21 TC (7 môn) thuộc nhóm Kỳ dự kiến: Kỳ thứ 7 |