Học viện Quản lý giáo dục thông báo nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng kết quả học tập THPT đợt 3 như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ THPT)
Thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục theo kết quả học tập 03 học kỳ gồm HK1 năm lớp 11, HK2 năm lớp 11, HK1 năm lớp 12, cụ thể cách tính điểm xét tuyển học bạ như sau:
Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xem cụ thể tại mục 4
Thí sinh được xét trúng tuyển ở phương thức xét tuyển dựa vào học bạ chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2: từ 01/7 đến 30/7/2021.
3. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh): Phòng Đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội (điện thoại 0976097067) gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện;
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 có thể nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi trúng tuyển và làm thủ tục nhập học).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện)
4. Danh sách ngành tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng.
Học viện tuyển sinh theo ba phương thức gồm dựa vào xét tuyển học bạ THPT, sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 và tuyển thẳng. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của Học viện như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ |
---|---|---|---|
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
18.0 |
2 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
17.5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
4 |
Giáo dục học |
7140101 |
17.5 |
5 |
Kinh tế giáo dục |
7149001 |
18.0 |
6 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
18.0 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
18.0 |
8 |
Luật |
7380101 |
18.0 |
9 |
Kinh tế |
7310101 |
18.0 |
Trân trọng thông báo.
Học viện Quản lý giáo dục thông báo nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng kết quả học tập THPT đợt 3 như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ THPT)
Thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục theo kết quả học tập 03 học kỳ gồm HK1 năm lớp 11, HK2 năm lớp 11, HK1 năm lớp 12, cụ thể cách tính điểm xét tuyển học bạ như sau:
Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xem cụ thể tại mục 4
Thí sinh được xét trúng tuyển ở phương thức xét tuyển dựa vào học bạ chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2: từ 01/7 đến 30/7/2021.
3. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh): Phòng Đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội (điện thoại 0976097067) gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện;
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 có thể nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi trúng tuyển và làm thủ tục nhập học).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện)
4. Danh sách ngành tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng.
Học viện tuyển sinh theo ba phương thức gồm dựa vào xét tuyển học bạ THPT, sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 và tuyển thẳng. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của Học viện như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ |
---|---|---|---|
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
18.0 |
2 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
17.5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
4 |
Giáo dục học |
7140101 |
17.5 |
5 |
Kinh tế giáo dục |
7149001 |
18.0 |
6 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
18.0 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
18.0 |
8 |
Luật |
7380101 |
18.0 |
9 |
Kinh tế |
7310101 |
18.0 |
Trân trọng thông báo.