Căn cứ Thông báo số 268/TB-HVQLGD ngày 25 tháng 5 năm 2023 về kế hoạch tổ chức học kỳ hè năm học 2022-2023 và Danh sách đăng ký học phần học kỳ hè năm học 2022-2023;
Căn cứ Thông báo số 344/TB-HVQLGD ngày 30 tháng 6 năm 2023 về thông báo đăng ký lớp học phần học kỳ hè năm học 2022-2023;
Học viện Quản lý giáo dục thông báo triển khai các lớp học phần học kỳ hè năm học 2022-2023, cụ thể như sau:
1. Tổ chức các học phần học kỳ hè:
- Các học phần học kỳ hè bắt đầu học từ tuần học ngày 10/7/2023 theo thời khóa biểu (có danh sách kèm theo và đã được cập nhật trên trang thông tin sinh viên).
- Nộp học phí: Sinh viên hoàn thiện học phí trước ngày 11/7/2023 theo hướng dẫn của phòng KHTC.
- Thời gian tổ chức học kỳ hè: 5 tuần (từ ngày 10/7/2023 đến ngày 13/8/2023)
- Thời gian hoàn thành đánh giá điểm quá trình: từ ngày 14/8/2023 đến ngày 18/8/2023.
- Thời gian tổ chức thi kết thúc học phần: xếp trong tuần từ ngày 19/8/2023 đến ngày 27/8/2023)
2. Triển khai các tổ chức lớp học phần theo nguyện vọng của sinh viên
- Các lớp chưa đảm bảo điều kiện về số lượng mở mở lớp (có danh sách kèm theo), nếu sinh viên có nguyện vọng thì và tự nguyện thì thực hiện nộp học phí theo thông báo và hướng dẫn của Phòng Kế hoạch tài chính trước ngày 11/7/2023.
- Trên cơ sở danh sách sinh viên nộp học phí, Phòng QLĐT-GDCT và CTSV thông báo thời khóa biểu và triển khai tổ chức đào tạo, dự kiến từ ngày 12/7/2023 đảm bảo theo thời gian tổ chức học kỳ hè năm học 2022-2023.
Sinh viên cần thông tin thêm, liên hệ chi tiết tại Phòng Quản lý đào tạo – Giáo dục chính trị và Công tác sinh viên (Phòng 106A1, ThS. Trương Vĩnh Bình, trong giờ hành chính)
Đề nghị các Khoa và sinh viên thực hiện theo đúng kế hoạch trên của Học viện. Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị, cá nhân phản ánh về Phòng Quản lý đào tạo – Giáo dục chính trị và Công tác sinh viên để được giải đáp./.
Trân trọng./.
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN TỔ CHỨC
(Kèm theo Thông báo số /TB-HVQLGD ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Học viện Quản lý giáo dục)
- Sinh viên hoàn thiện học phí trước ngày 11/7/2023 theo hướng dẫn của phòng KHTC.
- Thời gian tổ chức học kỳ hè: 5 tuần (từ ngày 10/7/2023 đến ngày 13/8/2023)
- Đợt đăng ký trên phần mềm quản lý đào tạo: Đợt 1 học kỳ 3 năm học 2022-2023
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Tên lớp TC |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
Các lý thuyết Tâm lý học ứng dụng trong tham vấn trị liệu |
3 |
HKH-TL374.1_LT |
|
2 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
HKH-CN120.1_LT |
Học theo chương trình 4 tín chỉ (sinh viên theo chương trình 3 tín chỉ được chuyển đổi kết quả học tập) |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
HKH-CN120.1_LT |
||
3 |
Giáo dục thể chất - Karatedo |
1 |
HKH-GDTC-KR.1_LT |
|
4 |
Giáo dục thể chất - Khiêu vũ |
1 |
HKH-GDTC_KV.1_LT |
|
5 |
Hành chính học đại cương |
2 |
HKH-QT002.1_LT |
|
6 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
3 |
HKH-CN123.1_LT |
|
7 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
HKH-CN125.1_LT |
|
8 |
Lập trình hướng đối tượng với C++ |
3 |
HKH-CN136.1_LT |
|
9 |
Ngôn ngữ lập trình C (Lập trình cơ bản, Cơ sở CNTT 2) |
3 |
HKH-CN119.1_LT |
|
10 |
Pháp luật đại cương |
3 |
HKH-MC007.1_LT |
|
11 |
Phương pháp tính |
3 |
HKH-CN117.1_LT |
|
12 |
Tâm lý học ứng dụng trong trường học |
3 |
HKH-TL373.1_LT |
|
13 |
Thống kê trong khoa học xã hội |
3 |
HKH-MC011.1_LT |
|
14 |
Tin học cơ sở 2 |
2 |
HKH-MC008_2.1_LT |
|
15 |
Tin học văn phòng nâng cao |
3 |
HKH-QT006.1_LT |
|
16 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
HKH-CN113.1_LT |
|
17 |
Toán cao cấp 2 |
4 |
HKH-CN114.1_LT |
Học theo chương trình 4 tín chỉ (sinh viên theo chương trình 3 tín chỉ được chuyển đổi kết quả học tập) |
Toán cao cấp 2 |
3 |
HKH-CN114.1_LT |
||
18 |
Toán cao cấp 3 |
4 |
HKH-CN115.1_LT |
|
19 |
Toán rời rạc |
4 |
HKH-CN135.1_LT |
|
20 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
HKH-CN150.1_LT |
|
21 |
Xác suất và thống kê |
3 |
HKH-CN116.1_LT |
|
(Danh sách gồm 21 lớp học phần)
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN CHƯA TỔ CHỨC
(Kèm theo Thông báo số /TB-HVQLGD ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Học viện Quản lý giáo dục)
- Đợt đăng ký trên phần mềm quản lý đào tạo: Đợt 2 học kỳ 3 năm học 2022-2023
- Đối với các lớp này: nếu sinh viên có nguyện vọng thì và tự nguyện thì thực hiện nộp học phí theo thông báo và hướng dẫn của Phòng Kế hoạch tài chính trước ngày 11/7/2023.
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Tên lớp TC |
SV đ.ký |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Các lý thuyết phát triển tâm lý người |
3 |
TL325.1_LT |
1 |
|
2 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
CN122.1_LT |
3 |
|
3 |
Dân số và phát triển |
3 |
MC015.1_LT |
2 |
|
4 |
Giáo dục học đại cương |
3 |
GD219.1_LT |
3 |
|
5 |
Khai thác và quản lý nguồn tài nguyên |
3 |
QL478.1_LT |
3 |
|
6 |
Kiểm tra, thanh tra giáo dục |
3 |
QL446.1_LT |
3 |
|
7 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
KT540.1_LT |
2 |
|
8 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
KT539.1_LT |
3 |
|
9 |
Lập kế hoạch giáo dục |
3 |
QL438.1_LT |
4 |
|
10 |
Lý thuyết quản lý hiện đại trong quản lý giáo dục |
3 |
QL476.1_LT |
1 |
|
11 |
Mạng máy tính |
3 |
CN127.1_LT |
3 |
|
12 |
Quản lý chất lượng |
3 |
QL441.1_LT |
1 |
|
13 |
Quản lý dự án giáo dục |
3 |
QL432.1_LT |
2 |
|
14 |
Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội |
3 |
QL433.1_LT |
5 |
|
15 |
Quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục |
3 |
QL440.1_LT |
4 |
|
16 |
Tâm lý học lâm sàng |
3 |
TL332.1_LT |
2 |
|
17 |
Tâm lý học nhân cách |
3 |
TL339.1_LT |
3 |
|
18 |
Tâm lý học nhận thức |
3 |
TL340.1_LT |
4 |
|
19 |
Tham vấn hướng nghiệp |
3 |
TL1840.1_LT |
3 |
|
20 |
Thực hành tiếng Anh 1 |
6 |
EN13229.1_LT |
1 |
|
21 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
MC005.1_LT |
4 |
|
22 |
Trắc nghiệm tâm lý lâm sàng |
3 |
TL348.1_LT |
6 |
|
Danh sách gồm 22 lớp học phần)
DANH SÁCH LỚP HỌC PHẦN KHÔNG TỔ CHỨC
(Kèm theo Thông báo số /TB-HVQLGD ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Học viện Quản lý giáo dục)
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lớp học phần |
Ghi chú |
1 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
2 |
EN13223.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
2 |
Giáo dục sức khỏe sinh sản |
3 |
GD238.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
3 |
Hành chính văn phòng |
3 |
QL445.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
4 |
Logic toán |
3 |
CN118_LGT.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
5 |
Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao |
2 |
EN13228.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
6 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
MC012.1_LT |
Không có sinh viên đúng đối tượng đăng ký (năm học 2023-2024 có tổ chức) |
7 |
Quản lý dự án |
3 |
QT024.1_LT |
Không có sinh viên đúng đối tượng đăng ký (năm học 2023-2024 có tổ chức) |
8 |
Phương pháp tính |
2 |
CN117.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
9 |
Tâm lý học tham vấn |
3 |
TL323.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
10 |
Tham vấn học đường cơ bản |
3 |
TL331B.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
11 |
Thiết kế đồ họa |
3 |
CN2032.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
12 |
Thực hành tiếng Anh 1 |
5 |
EN13229.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
13 |
Thực hành Tiếng Anh 2 |
6 |
EN13230.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
14 |
Thực hành Tiếng Anh 2 |
5 |
EN13230.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
15 |
Toán cao cấp 3 |
3 |
CN115.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
16 |
Xác suất và thống kê |
4 |
CN116.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
17 |
Xử lý ảnh |
3 |
CN145.1_LT |
Không có sinh viên đăng ký |
(Danh sách gồm 17 môn học)